Loading... Please wait...

Nhận tin tức


Motor giảm tốc WanSin thương hiệu từ Taiwan

Được đăng trên 6th Jan 2013 @ 1:33 PM

Motor giảm tốc WanSin thương hiệu từ Taiwan

Wan Sin Co,ldt là nhà sản xuất motor giảm tốc bánh răng xuất xứ từ Đài Loan được thành lập từ năm 1998. Được thiết kế và sản xuất trên giây chuyền chuyển giao công nghệ hiện đại của Nhật Bản cung cấp cho bạn những sản phẩm tinh xảo hơn và chất lượng cao, đến nay Motor giảm tốc bánh răng Wansin là một trong những sản phẩm hàng đầu tại Taiwan cùng với việc mở rộng các nhà máy sản xuất cũng như ứng dụng các công nghệ mới vào trong sản xuất đáp ứng hàng tồn kho nhiều hơn, thời gian giao hang nhanh hơn, dịch vụ kịp thời hơn.

motor-giam-toc-wansin.jpg

Về thương hiệu: từ lúc thành lập và sản xuất với nhãn hiệu WANSIN từ năm 1998. Từ năm 2006 Motor giảm tốc Wansin đã khẳng định được vị trí tại thị trường nội địa và phát triển mạnh mẽ ở các thị trường khác trong khu vực. Do đó, để thuận tiện trong việc nhận dạng và nhận biết thương hiệu thì cuối 2010 đã đổi mẫu mã Wansin cho các dòng sản phẩm giảm tốc. Năm 2011 chính thức các mẫu mới Motor giảm tốc Wansin ra thị trường.

Động cơ giảm tốc Wansin tại thị trường Việt Nam:

được biết đến từ những năm 2008 cho đến nay thương hiệu WANSIN đã được khẳng định về chất lượng, giá cả phù hợp. Hiện nay là một thương hiệu được sử dụng đứng đầu tại Việt Nam về động cơ giảm tốc bánh răng.

Các đặc điểm thông số Động cơ giảm tốc Wan Sin:

Công suất động cơ: 75 ~ 3.7kW

Tỉ lệ giảm tốc: 1:03 ~ 1:30000

Đường kính trục: 18mm ~ 50mm

Điện áp: 1 pha 110V/220V, 220V/380V/415V

Tần số: 50Hz/60Hz

Kiểu: chân đế, mặt bích

Đặc điểm: bánh răng đạt độ chính xác và độ cứng cao, nhập khẩu dầu bánh răng và vòng. Hoạt động mát và êm, tuổi thọ lâu dài.

Yêu cầu đặc biệt: có thể được tùy chọn thêm phanh và phanh điện từ, theo yêu cầu của khách hàng!

Thời gian thay dầu nhớt bôi trơn được áp dụng như sau:
Đối với Motor giảm tốc bánh răng của Wansin thì được sử dụng loại dầu nhờn chuyên dụng thời gian cho phép vận hành tối đa đến 12.000 đến 15.000 giờ không cần thay. Tùy thuộc vào môi trường và hiệu suất làm việc thì có thể thay dầu khi cần thiết. Thời gian thay cho lần tiếp theo phụ thuộc vào loại dầu cho bánh răng công nghiệp mà bạn sử dụng.

Xem thêm:  Vận hành bảo dưỡng Motor giảm tốc và hộp giảm tốc

Bảng thông số kỹ thuật: Nhà sản xuất có thể thay đổi mà không cần báo trước. 

Công suất Tỉ số truyền A1 A2 D E F G H L J K M X Y Z P Q S T W (Kg)
75W(1/10HP) 3~50 253 253 40 110 135 65 9 10 16 48 127 132 89 105 30 25 18 20 5 5.1
75W(1/10HP) 60~200 265 265 40 110 135 65 9 10 16 48 127 132 89 105 30 25 18 20 5 5.2
75W(1/10HP) 250~1800 355 355 65 130 163 90 11 15 18 56 127 152 98 105 40 35 22 25 7 10
100W(1/8HP) 3~50 253 273 40 110 135 65 9 10 16 48 127 132 89 105 30 25 18 20 5 5.3
100W(1/8HP) 60~200 285 305 65 130 163 90 11 15 18 56 127 152 98 105 40 35 22 25 7 6.9
100W(1/8HP) 250~1800 385 405 90 140 180 120 11 15 21 66 127 180 116 105 45 40 28 31 7 12
200W(1/4PH) 3~10 263 283 40 110 135 65 9 10 16 48 127 132 89 105 30 25 18 20 5 6.7
200W(1/4PH) 15~90 307 327 65 130 163 90 11 15 18 56 127 152 98 105 40 35 22 25 7 8.6
200W(1/4PH) 100~200 337 357 90 140 180 120 11 15 21 66 127 180 116 105 45 40 28 31 7 11
200W(1/4PH) 250~1800 475 485 130 170 215 160 13 20 30 76 127 210 139 105 55 50 32 36 10 28
400W(1/2HP) 3~10 327 340 65 130 163 90 11 15 18 56 127 152 98 105 40 35 22 25 7 11
400W(1/2HP) 15~90 350 370 90 140 180 120 11 15 21 66 127 180 116 105 45 40 28 31 7 14
400W(1/2HP) 100~200 385 405 130 170 215 160 13 20 30 76 127 210 139 105 55 50 32 36 10 26
400W(1/2HP) 250~1800 525 545 150 210 260 185 15 23 42 85 127 255 160 105 65 60 40 44 10 41
750W(1HP) 3~25 375 415 90 140 180 120 11 15 21 66 165 180 116 125 45 40 28 31 7 15
750W(1HP) 30~200 410 450 130 170 215 160 13 20 30 76 165 210 139 125 55 50 32 36 10 28
750W(1HP) 125~200 435 475 150 210 260 185 15 23 42 85 165 255 160 125 65 60 40 44 10 42
750W(1HP) 250~1800 580 625 170 265 330 220 19 25 51 100 165 320 200 125 80 75 50 54 14 68
1500W(2HP) 3~25 440 480 130 170 215 160 13 20 30 76 190 210 139 145 55 50 32 36 10 32
1500W(2HP) 30~120 465 505 150 210 260 185 15 23 42 85 190 255 160 145 65 60 40 44 10 46
1500W(2HP) 125~200 515 555 170 265 330 220 19 25 51 100 190 320 200 145 80 75 50 54 14 71
2200W(3HP) 3~60 495 - 150 210 260 185 15 23 42 85 215 255 160 160 65 60 40 44 10 48
2200W(3HP) 70~120 535 - 170 265 330 220 19 25 51 100 215 320 200 160 80 75 50 54 14 73
3700W(5HP) 3~25 510 - 150 210 260 185 15 23 42 85 215 255 160 160 65 60 40 44 10 50
3700W(5HP) 30~80 550 - 170 265 330 220 19 25 51 100 215 320 200 160 80 75 50 54 14 75

Ngoài những thông số trên hiện Wansin vẫn còn các Quy cách đặc biệt đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

 Motor giảm tốc 1 pha 220V, động cơ giảm tốc gạt bùn với Momen cực lớn

Hình ảnh motor giảm tốc gạt bùn:

motor-giam-toc-gat-bun.jpg

motor-gat-bun.jpg.jpg

motor-giam-toc-gat-bun-mat-bich.jpg

 

Bài viết trên Blog: motordien.vn